[giaban]0.000 VNĐ[/giaban] [kythuat]
Kỹ thuật truyền thông đa phương tiện và ứng dụng trong giảng dạy trực tuyến

[/kythuat]
[tomtat]
Kỹ thuật truyền thông đa phương tiện và ứng dụng trong giảng dạy trực tuyến
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN
1.1. Giới thiệu về truyền thông đa phương tiện.
1.2. Phân loại ứng dụng truyền thông đa phương tiện
1.2.1. Truyền video và audio đã được lưu trữ trên server (streaming stored audio and video)
1.2.2. Truyền trực tiếp audio/video (Streaming live audio/video)
1.2.3. Ứng dụng tương tác audio/video thời gian thực: .
1.2.4. Ứng dụng video conference
1.2.4.1. Meetings (họp)
1.2.4.2. Classroom (giảng dạy)
1.2.4.3. Các cơ chế sử dụng trong video conference
1.2.5. Các thành phần chất lượng dịch vụ trong ứng dụng mạng đa phương tiện và video conference nói riêng
1.2.5.1. Sự mất mát gói tin (packet loss)
1.2.5.2. Độ trễ end-to-end (end-to-end delay)
1.2.5.3. Jitter - Sự thăng giáng độ trễ
1.3. Nén dữ liệu audio/video
1.3.1. Một số kĩ thuật nén audio
1.3.2. Nén video
1.4. Những vấn đề ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ (QoS) của Multimedia
1.4.1. Khái niệm về đảm bảo chất lượng dịch vụ (QoS):
1.4.2. Ứng dụng đa phương tiện qua mạng
1.4.3. Các ứng dụng đa phương tiện mạng
1.4.4. Ví dụ về các ứng dụng đa phương tiện:
1.4.5. Rào cản đối với multimedia trên mạng Internet
1.4.5.1. Đặc điểm truyền dữ liệu trên Internet hiện nay
1.4.5.2. Cách khắc phục:
CHƯƠNG II: KỸ THUẬT TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN
2.1. Kỹ thuật H323
2.1.1. Giới thiệu H323:
2.1.2. Các thành phần cơ bản của kỹ thuật H.323:
2.1.2.1. Các ưu điểm của H.323:
2.1.2.2. Kiến trúc hệ thống của H.323:
2.1.3 Sơ đồ cấu trúc phân lớp:
2.1.3.1. Video Codec:
2.1.3.2. Audio Codec:
2.1.3.3. Data Channel (Kênh dữ liệu):
2.1.4 Điều khiển hệ thống
2.1.4.1. Chức năng điều khiển H.245:
2.1.4.2. Chức năng báo hiệu RAS H.225.0:
2.1.4.3. Chức năng báo hiệu cuộc gọi H.225.0:
2.2. Kỹ thuật lập trình socket và công nghệ Silverlight
2.2.1. Lập trình socket
2.2.2. Silverlight
2.2.2.1. Định nghĩa Silverlight
2.2.2.2. Đặc tính của Silverlight
2.2.2.3. Kiến trúc tổng thể và các mô hình lập trình của Silverlight
2.2.2.4. Khả năng hỗ trợ trình duyệt, hệ điều hành và các công nghệ liên quan
2.3. Kỹ thuật làm tăng chất lượng dịch vụ cho ứng dụng đa phương tiện
2.3.1. Những nhược điểm của mạng IP với dịch vụ cố gắng tối đa (best effort)
2.3.2. Sử dụng giao thức UDP ở tầng giao vận
2.3.3. Cơ chế loại bỏ jitter ở phía nhận
2.3.3.1. Làm trễ việc chơi với thời gian cố định (fixed playout delay)
2.3.3.2. Làm trễ thời gian thích nghi (adaptive playout delay)
2.3.4. Khôi phục các gói tin bị mất tại phía nhận
2.3.4.1. FEC
2.3.4.2. Cơ chế xen kẽ (interleaving)
2.3.4.3. Cơ chế khôi phục gói tin bị mất chỉ dựa trên phía nhận (receiver- based)
CHƯƠNG III: XÂY DỰNG ỨNG DỤNG
3.1. Phân tích thiết kế chương trình
3.1.1. Giới thiệu bài toán
3.1.2. Phân tích
3.1.2.1. Mô hình Client/Server
3.1.2.2. Mô hình Peer to Peer
3.1.3. Thiết kế
3.1.3.1. Sơ đồ hệ thống.
3.1.3.2. Biểu đồ Usecase
3.1.4. Biểu đồ trình tự
3.1.4.1. Biểu đồ trình tự của chức năng truyền nhận âm thanh
3.1.4.1. Biểu đồ trình tự của chức năng truyền nhận hình ảnh
3.1.4.3. Biểu đồ trình tự của chức năng truyền nhận desktop
3.1.4.4. Biểu đồ trình tự của server
3.2. Kết quả của chương trình
3.2.1. Cài đặt chương trình
3.2.1.1. Cài đặt Silverlight
3.2.1.2. Cài đặt IIS
3.2.2. Kết quả chương trình
3.2.2.1. Khởi tạo Server
3.2.2.2. Voice Service
3.2.2.3. Video Service
3.2.2.4. Desktop Service
3.2.2.5. Text Chat
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[/tomtat]

Bài viết liên quan