[giaban]0.000 VNĐ[/giaban] [kythuat]
Những cấu trúc ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi TOPIK cao cấp tiếng Hàn Quốc


[/kythuat]
[tomtat]
Những cấu trúc ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi TOPIK cao cấp tiếng Hàn Quốc
MỤC LỤC
A. DẪN LUẬN
B. PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU SƠ VỀ TOPIK
1.1 Topik là gì?
1.1.1 Topik
1.1.2 Các cấp độ của Topik
1.1.3 Nội dung và thời gian thi
1.2 Tiêu chuẩn đánh giá Topik theo từng cấp
1.2.1 Sơ cấp
1.2.1.1 Cấp 1
1.2.1.2 Cấp 2
1.2.2 Trung cấp
1.2.2.1 Cấp 3
1.2.2.2 Cấp 4
1.1.3 Cao cấp
1.1.3.1 Cấp 5
1.1.3.2 Cấp 6
1.3 Sự biến đổi của đề thi Topik qua từng thời kỳ
1.3.1 Từ kỳ 1 – 9
1.3.2 Từ kỳ 10 – 14
1.3.3 Từ kỳ 15 – 19
1.3.4 Từ kỳ 20 – 27
1.4 Những mẫu câu ngữ pháp thường xuất hiện trong Topik
CHƯƠNG II: NHỮNG CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TRONG ĐỀ TOPIK CAO CẤP
2.1 Cấu trúc ngữ pháp chỉ về sự nhượng bộ
2.1.1 더라도
2.1.2 봤자
2.1.3 는다손 치더라도
2.1.4
2.1.5 /ㄹ지라도
2.1.6 한이 있더라도
2.1.7 ㄹ망정
2.1.8 ()ㄹ지언정
2.2 Cấu trúc ngữ pháp chỉ về mức độ
2.2.1 건대
2.3 Cấu trúc ngữ pháp chỉ về sự dự đoán
2.3.1 듯싶다
2.3.2 셈치고()
2.3.3 는다 듯이
2.3.4 , () 성싶다
2.3.5 겠거니 하고
2.3.6 세라
2.4 Cấu trúc ngữ pháp chỉ về điều kiện, giả định
2.4.1 노라면
2.4.2 이상
2.4.3
2.4.4 거들랑
2.4.5 ㄹ라치면
2.4.6 () 몰라도
2.5 Cấu trúc ngữ pháp chỉ về nguyên nhân – kết quả
2.5.1 () 말미암아
2.5.2 탓에
2.5.3 답시고
2.5.4 기에 앞서()
2.5.5 못해
2.5.6 /
2.5.7 나머지
2.5.8 ()ㄹ진대
2.5.9 는지라
2.5.10 느니만치
2.6 Cấu trúc ngữ pháp chỉ về sự lựa chọn, so sánh
2.6.1 는다기보다는
2.6.2 () 바에야
2.6.3 느니
2.7 Cấu trúc ngữ pháp chỉ về sự đối lập
2.7.1 반면
2.7.2 련마는
2.7.3 건마는
2.7.4 다마는
2.7.5
2.8 Cấu trúc ngữ pháp chỉ sự kiệt kê
2.8.1 ()ㄹ뿐더러
2.8.2 에다가 까지
2.8.3 거니와
2.8.4 () ()
2.9 Cấu trúc ngữ pháp chỉ về trợ từ
2.9.1 만큼
2.9.2 만치
2.9.3 고사하고
2.10 Những cấu trúc ngữ pháp khác
2.10.1 차에
2.10.2 마는 둥하다
2.10.3 ()
2.10.4 나름이다
2.10.5 십상이다
2.10.6 () 일쑤이다
2.10.7 이를 없다
2.10.8 을까 싶다
2.10.9 / 무릅쓰고
CHƯƠNG III : NHỮNG CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TƯƠNG ĐỒNG VÀ BÀI TẬP LUYỆN THÊM
3.1 Những cấu trúc ngữ pháp có ý nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau trong Topik cao cấp
3.1.1 Mẫu câu chỉ sự nhượng bộ
3.1.2 Mẫu câu chỉ mức độ
3.1.3 Mẫu câu chỉ sự dự đoán
3.1.4 Mẫu câu chỉ điều kiện, giả định
3.1.5 Mẫu câu chỉ nguyên nhân – kết quả
3.1.6 Mẫu câu chỉ sự lựa chọn, so sánh
3.1.7 Mẫu câu chỉ sự đối lập
3.1.8 Mẫu câu chỉ sự liệt kê
3.1.9 Mẫu câu có trợ từ
3.1.10 Mẫu câu khác
3.2 Bài tập luyện thêm
3.2.1 Bài tập luyện thêm cho mẫu câu chỉ về sự nhượng bộ
3.2.1.1 Mẫu câu 더라도
3.2.1.2 Mẫu câu봤자
3.2.1.3 Mẫu câu는다손 치더라도
3.2.1.4 Mẫu câu
3.2.1.5 Mẫu câu/ 지라도
3.2.1.6 Mẫu câu 한이 있더라도
3.2.1.7 Mẫu câu 망정
3.2.1.8 Mẫu câu () 지언정
3.2.2 Bài tập luyện thêm cho mẫu câu chỉ về mức độ
3.2.2.1 Mẫu câu건대
3.2.3 Bài tập luyện thêm cho mẫu câu chỉ về sự dự đoán
3.2.3.1 Mẫu câu 듯싶다
3.2.3.2 Mẫu câu셈치고()
3.2.3.3 Mẫu câu는다 듯이
3.2.3.4 Mẫu câu, () 성싶다
3.2.3.5 Mẫu câu겠거니 하고
3.2.3.6 Mẫu câuㄹ세라
3.2.4 Bài tập luyện thêm cho mẫu câu chỉ về điều kiện, giả định
3.2.4.1 Mẫu câu노라면
3.2.4.2 Mẫu câu 이상
3.2.4.3 Mẫu câu
3.2.4.4 Mẫu câu거들랑
3.2.4.5 Mẫu câuㄹ라치면
3.2.4.6 Mẫu câu () 몰라도
3.2.5 Bài tập luyện thêm cho mẫu câu chỉ về nguyên nhân – kết quả
3.2.5.1 Mẫu câu () 말미암아
3.2.5.2 Mẫu câu 탓에
3.2.5.3 Mẫu câu 답시고
3.2.5.4 Mẫu câu기에 ()
3.2.5.5 Mẫu câu 못해
3.2.5.6 Mẫu câu/
3.2.5.7 Mẫu câu 나머지
3.2.5.8 Mẫu câu ()ㄹ진대
3.2.5.9 Mẫu câu는지라
3.2.5.10 Mẫu câu느니만치
3.2.6 Bài tập luyện thêm cho mẫu câu chỉ về sự lựa chọn, so sánh
3.2.6.1 Mẫu câu는다기보다는
3.2.6.2 Mẫu câu () 바에야
3.2.6.3 Mẫu câu느니
3.2.7 Bài tập luyện thêm cho mẫu câu chỉ về sự đối lập
3.2.7.1 Mẫu câu 반면
3.2.7.2 Mẫu câu련마는
3.2.7.3 Mẫu câu건마는
3.2.7.4 Mẫu câu다마는
3.2.7.5 Mẫu câu
3.2.8 Bài tập luyện thêm cho mẫu câu chỉ về sự liệt kê
3.2.8.1 Mẫu câu ()ㄹ뿐더러
3.2.8.2 Mẫu câu에가가 까지
3.2.8.3 Mẫu câu거니와
3.2.8.4 Mẫu câu () ()
3.2.9 Bài tập luyện thêm cho mẫu câu chỉ về trợ từ
3.2.9.2 Mẫu câu만치
3.2.9.3 Mẫu câu 고사하고
3.2.10 Bài tập luyện thêm cho mẫu câu ngữ pháp khác
3.2.10.1 Mẫu câu 차에
3.2.10.2 Mẫu câu 마는 둥하다
3.2.10.3 Mẫu câu ()
3.2.10.4 Mẫu câu 나름이다
3.2.10.5 Mẫu câu 십상이다
3.2.10.6 Mẫu câu() 일쑤이다
3.2.10.7 Mẫu câu이를 없다
3.2.10.8 Mẫu câu을까 싶다
3.2.10.9 Mẫu câu/ 무릅쓰고
C. KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC
[/tomtat]

Bài viết liên quan