[giaban]0.000 VNĐ[/giaban] [kythuat]
Nghiên cứu thiết lập bộ chuẩn kháng sinh phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng thuốc

[/kythuat]
[tomtat]
Nghiên cứu thiết lập bộ chuẩn kháng sinh phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng thuốc
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
PHẦN A. TÓM TẮT CÁC KẾT QUẢ NỔI BẬT CỦA ĐỀ TÀI
1. Kết quả nổi bật của đề tài
2. Áp dụng vào thực tiễn sản xuất và đời sống xã hội
3. Đánh giá thực hiện đề tài đối chiếu với đề cương nghiên cứu đã được phê duyệt
4. Các ý kiến đề xuất
PHẦN B. NỘI DUNG BÁO CÁO CHI TIẾT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI CẤP BỘ
1. Đặt vấn đề
1.1. Tính cấp thiết cần nghiên cứu của đề tài
1.2. Giả thiết nghiên cứu của đề tài
1.3. Mục tiêu nghiên cứu
2. Tổng quan đề tài nghiên cứu
2.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước liên quan đến đề tài
2.1.1. Giới thiệu
2.1.2. Hướng dẫn chung về thiết lập chất đối chiếu WHO
2.1.3. Hướng dẫn chung về thiết lập chất đối chiếu ASEAN
2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước liên quan đến đề tài
2.3. Yêu cầu nội dung của một quy trình phân tích chất đối chiếu
3. Đối tượng, phương pháp và nội dung nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
3.1.1. Chọn mẫu nguyên liệu
3.1.2. Cỡ mẫu
3.2. Phương pháp nghiên cứu
3.2.1. Chỉ tiêu nghiên cứu
3.2.2. Phương pháp xác định các chỉ tiêu nghiên cứu
3.2.3. Đóng gói chất đối chiếu
3.2.4. Kiểm tra lại chất lượng chất đối chiếu
3.2.5. Điều kiện bảo quản
3.2.6. Các công cụ nghiên cứu cụ thể
3.2.7. Phương pháp xử lý số liệu
3.3. Nội dung nghiên cứu
3.3.1. Đánh giá sơ bộ nguyên liệu
3.3.2. Xây dựng quy trình phân tích
3.3.3. Sản xuất
4. Kết quả nghiên cứu
Chuyên đề 1: Azithromycin SKS: 0108183
Chuyên đề 2: Cefadroxil SKS: V.106135
Chuyên đề 3: Cefradin SKS: 0106186
Chuyên đề 4: Cefuroxim axetil SKS: V.106136
Chuyên đề 5: Cefuroxim natri SKS: 0105175
Chuyên đề 6: Clarithromycin SKS: 0207179
Chuyên đề 7: Norfloxacin SKS: 0208148
Chuyên đề 8: Tobramycin SKS: 0207176
5. Bàn luận
6. Kết luận và khuyến nghị
7. Tài liệu tham khảo
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Quy trình phân tích chất đối chiếu Azithromycin Chứng chỉ phân tích Azithromycin SKS: 0108183
Phụ lục 2 : Quy trình phân tích chất đối chiếu Cefadroxil Chứng chỉ phân tích Cefadroxil SKS: V.106135
Phụ lục 3: Quy trình phân tích chất đối chiếu Cefradin Chứng chỉ phân tích Cefradin SKS: 0106186
Phụ lục 4: Quy trình phân tích chất đối chiếu Cefuroxim axetil Chứng chỉ phân tích Cefuroxim axetil SKS: V.106136
Phụ lục 5: Quy trình phân tích chất đối chiếu Cefuroxim natri Chứng chỉ phân tích Cefuroxim natri SKS: 0105175
Phụ lục 6: Quy trình phân tích chất đối chiếu Clarithromycin Chứng chỉ phân tích Clarithromycin SKS: 0207179
Phụ lục 7: Quy trình phân tích chất đối chiếu Norfloxacin Chứng chỉ phân tích Norfloxacin SKS: 0208148
Phụ lục 8: Quy trình phân tích chất đối chiếu Tobramycin Chứng chỉ phân tích Tobramycin SKS: 0108183
[/tomtat]

Bài viết liên quan