Home
1-luan-an-tot-nghiep
phan-tich-du-an
quan-tri-kinh-doanh
Đầu tư phát triển ngành Chè Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
[giaban]0.000 VNĐ[/giaban] [tomtat]
Mục lục.
MỞ ĐẦU.
A Mục tiêu nghiên cứu.
B Phương pháp nghiên cứu.
C Phạm vi nghiên cứu.
D Nội dung nghiên cứu.
Chương I : Một số vấn đề lý luận chung về đầu tư phát triển ngành chè Việt Nam.
1.1. Khái niệm, vai trò của đầu tư phát triển.
1.1.1. Khái niệm đầu tư phát triển.
1.1.2. Vai trò đầu tư phát triển.
1.2. Nội dung hoạt động đầu tư phát triển ngành chè Việt Nam.
1.2.1. Đầu tư phát triển chè nguyên liệu.
1.2.2. Đầu tư cho công nghiệp chế biến.
1.2.3. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
1.2.4. Đầu tư cho công tác marketing sản phẩm.
1.2.5. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực.
1.3. Đặc điểm đầu tư phát triển ngành chè Việt Nam.
1.4. Nguồn vốn đầu tư phát triển ngành chè Việt Nam
1.5. Hiệu quả và kết quả đầu tư
Chương II : Thực trạng đầu tư phát triển ngành chè Việt Nam trong thời gian qua.
2.1. Tổng quan tình hình phát triển ngành chè Việt Nam
2.2. Tình hình đầu tư phát triển chè nguyên liệu
2.2.1. Đầu tư cho công tác trồng mới.
2.2.2. Đầu tư cho chăm sóc - thu hái chè.
2.2.3. Đầu tư thâm canh cải tạo chè xuống cấp.
2.2.4. Đầu tư cho các dịch vụ khác.
2.2.4.1. Đầu tư cho công tác giống chè.
2.2.4.2. Đầu tư cho công tác nghiên cứu và ứng dụng tiến bộ khoa học.
2.3. Tình hình đầu tư cho công nghiệp chế biến chè.
2.3.1. Đầu tư xây dựng các nhà máy chế biến chè.
2.3.2. Đầu tư cho công nghệ chế biến.
2.3.2.1. Đầu tư chế biến chè đen
2.3.2.2. Đầu tư chế biến chè xanh.
2.3.2. Đầu tư cho hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm.
2.4. Tình hình đầu tư xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng
2.4.1. Đầu tư cho thuỷ lợi.
2.4.2. Đầu tư cho hệ thống giao thông vận tải.
2.4.3. Đầu tư cho điện năng.
2.4.4. Đầu tư cho các công trình phúc lợi.
2.5. Tình hình đầu tư đầu tư cho công tác marketing sản phẩm.
2.5.1. Đầu tư cho công tác nghiên cứu và phát triển thị trường.
2.5.2. Đầu tư cho công tác hoàn thiện sản phẩm.
2.5.3. Đầu tư cho công cụ xúc tiến hỗn hợp.
2.6. Tình hình đầu tư phát triển nguồn nhân lực.
2.7. Nguồn vốn đầu tư phát triển ngành chè.
2.7.1. Nguồn vốn trong nước.
2.7.2. Nguồn vốn nước ngoài.
2.8. Hiệu quả và kết quả đầu tư phát triển ngành chè.
2.8.1. Kết quả và hiệu quả tài chính.
2.8.2. Hiệu quả kinh tế - xã hội
2.9. Những tồn tại trong hoạt động đầu tư phát triển ngành chè Việt Nam.
2.9.1. Về hoạt động đầu tư phát triển chè nguyên liệu.
2.9.2. Về đầu tư cho công nghiệp chế biến chè.
2.9.3. Về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
2.9.4. Về đầu tư cho hoạt động marketing sản phẩm
2.9.5. Về đầu tư phát triển nguồn nhân lực
2.9.6. Về nguồn vốn đầu tư phát triển
2.10. Kết luận chung.
Chương III : Một số giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư phát triển ngành chè Việt Nam.
3.1. Quan điểm đầu tư phát triển ngành chè Việt Nam
3.2. Phương hướng, mục tiêu phát triển ngành chè giai đoạn 2005 - 2010.
3.3. Một số giải pháp cụ thể.
3.3.1. Giải pháp đầu tư phát triển các vùng chè nguyên liệu
3.3.1.1. Quy hoạch đầu tư xây dựng các vùng chè trồng mới
3.3.1.2. Giải pháp đầu tư chăm sóc - thu hái - bảo quản chè
3.3.1.3. Tăng cường đầu tư thâm canh cải tạo chè xuống cấp
3.3.1.4. Giải pháp đầu tư cho các dịch vụ nông nghiệp khác
3.3.2. Giải pháp đầu tư cho công nghệ chế biến
3.3.2.1. Quy hoạch đầu tư xây dựng các nhà máy chế biến chè
3.3.2.2. Giải pháp đầu tư vào công nghệ
3.3.2.3. Giải pháp đầu tư cho hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm
3.3.3. Giải pháp đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
3.3.3.1. Giải pháp đầu tư cho thuỷ lợi
3.3.3.2. Giải pháp đầu tư cho hệ thống giao thông
3.3.3.3. Giải pháp đầu tư cho điện năng
3.3.3.4. Giải pháp đầu tư cho các công trình phúc lợi công cộng
3.3.4. Giải pháp đầu tư cho hoạt động marketing
3.3.4.1. Giải pháp cho khâu nghiên cứu thị trường
3.3.4.2. Giải pháp cho khâu hoàn thiện sản phẩm
3.3.4.3. Giải pháp tăng cường đầu tư cho các công cụ xúc tiến hỗn hợp
3.3.5. Giải pháp đầu tư phát triển nguồn nhân lực
3.3.6. Giải pháp huy động vốn đầu tư phát triển
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.
A Kết luận.
B Kiến nghị.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .
PHỤ LỤC.
[kythuat]
[/kythuat]
Mục lục.
MỞ ĐẦU.
A Mục tiêu nghiên cứu.
B Phương pháp nghiên cứu.
C Phạm vi nghiên cứu.
D Nội dung nghiên cứu.
Chương I : Một số vấn đề lý luận chung về đầu tư phát triển ngành chè Việt Nam.
1.1. Khái niệm, vai trò của đầu tư phát triển.
1.1.1. Khái niệm đầu tư phát triển.
1.1.2. Vai trò đầu tư phát triển.
1.2. Nội dung hoạt động đầu tư phát triển ngành chè Việt Nam.
1.2.1. Đầu tư phát triển chè nguyên liệu.
1.2.2. Đầu tư cho công nghiệp chế biến.
1.2.3. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
1.2.4. Đầu tư cho công tác marketing sản phẩm.
1.2.5. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực.
1.3. Đặc điểm đầu tư phát triển ngành chè Việt Nam.
1.4. Nguồn vốn đầu tư phát triển ngành chè Việt Nam
1.5. Hiệu quả và kết quả đầu tư
Chương II : Thực trạng đầu tư phát triển ngành chè Việt Nam trong thời gian qua.
2.1. Tổng quan tình hình phát triển ngành chè Việt Nam
2.2. Tình hình đầu tư phát triển chè nguyên liệu
2.2.1. Đầu tư cho công tác trồng mới.
2.2.2. Đầu tư cho chăm sóc - thu hái chè.
2.2.3. Đầu tư thâm canh cải tạo chè xuống cấp.
2.2.4. Đầu tư cho các dịch vụ khác.
2.2.4.1. Đầu tư cho công tác giống chè.
2.2.4.2. Đầu tư cho công tác nghiên cứu và ứng dụng tiến bộ khoa học.
2.3. Tình hình đầu tư cho công nghiệp chế biến chè.
2.3.1. Đầu tư xây dựng các nhà máy chế biến chè.
2.3.2. Đầu tư cho công nghệ chế biến.
2.3.2.1. Đầu tư chế biến chè đen
2.3.2.2. Đầu tư chế biến chè xanh.
2.3.2. Đầu tư cho hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm.
2.4. Tình hình đầu tư xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng
2.4.1. Đầu tư cho thuỷ lợi.
2.4.2. Đầu tư cho hệ thống giao thông vận tải.
2.4.3. Đầu tư cho điện năng.
2.4.4. Đầu tư cho các công trình phúc lợi.
2.5. Tình hình đầu tư đầu tư cho công tác marketing sản phẩm.
2.5.1. Đầu tư cho công tác nghiên cứu và phát triển thị trường.
2.5.2. Đầu tư cho công tác hoàn thiện sản phẩm.
2.5.3. Đầu tư cho công cụ xúc tiến hỗn hợp.
2.6. Tình hình đầu tư phát triển nguồn nhân lực.
2.7. Nguồn vốn đầu tư phát triển ngành chè.
2.7.1. Nguồn vốn trong nước.
2.7.2. Nguồn vốn nước ngoài.
2.8. Hiệu quả và kết quả đầu tư phát triển ngành chè.
2.8.1. Kết quả và hiệu quả tài chính.
2.8.2. Hiệu quả kinh tế - xã hội
2.9. Những tồn tại trong hoạt động đầu tư phát triển ngành chè Việt Nam.
2.9.1. Về hoạt động đầu tư phát triển chè nguyên liệu.
2.9.2. Về đầu tư cho công nghiệp chế biến chè.
2.9.3. Về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
2.9.4. Về đầu tư cho hoạt động marketing sản phẩm
2.9.5. Về đầu tư phát triển nguồn nhân lực
2.9.6. Về nguồn vốn đầu tư phát triển
2.10. Kết luận chung.
Chương III : Một số giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư phát triển ngành chè Việt Nam.
3.1. Quan điểm đầu tư phát triển ngành chè Việt Nam
3.2. Phương hướng, mục tiêu phát triển ngành chè giai đoạn 2005 - 2010.
3.3. Một số giải pháp cụ thể.
3.3.1. Giải pháp đầu tư phát triển các vùng chè nguyên liệu
3.3.1.1. Quy hoạch đầu tư xây dựng các vùng chè trồng mới
3.3.1.2. Giải pháp đầu tư chăm sóc - thu hái - bảo quản chè
3.3.1.3. Tăng cường đầu tư thâm canh cải tạo chè xuống cấp
3.3.1.4. Giải pháp đầu tư cho các dịch vụ nông nghiệp khác
3.3.2. Giải pháp đầu tư cho công nghệ chế biến
3.3.2.1. Quy hoạch đầu tư xây dựng các nhà máy chế biến chè
3.3.2.2. Giải pháp đầu tư vào công nghệ
3.3.2.3. Giải pháp đầu tư cho hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm
3.3.3. Giải pháp đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
3.3.3.1. Giải pháp đầu tư cho thuỷ lợi
3.3.3.2. Giải pháp đầu tư cho hệ thống giao thông
3.3.3.3. Giải pháp đầu tư cho điện năng
3.3.3.4. Giải pháp đầu tư cho các công trình phúc lợi công cộng
3.3.4. Giải pháp đầu tư cho hoạt động marketing
3.3.4.1. Giải pháp cho khâu nghiên cứu thị trường
3.3.4.2. Giải pháp cho khâu hoàn thiện sản phẩm
3.3.4.3. Giải pháp tăng cường đầu tư cho các công cụ xúc tiến hỗn hợp
3.3.5. Giải pháp đầu tư phát triển nguồn nhân lực
3.3.6. Giải pháp huy động vốn đầu tư phát triển
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.
A Kết luận.
B Kiến nghị.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .
PHỤ LỤC.
[/tomtat]
Bài viết liên quan