Home
1-luan-an-tot-nghiep
cong-nghe-moi-truong
ky-thuat
Tính toán thiết kế bãi chôn lấp hợp vệ sinh ở huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An quy hoạch đến năm 2020
[giaban]0.000 VNĐ[/giaban] [kythuat]
[/kythuat]
[tomtat]
[tomtat]
Tính toán thiết kế bãi chôn lấp hợp vệ sinh ở huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An quy hoạch đến năm 2020
File toàn văn Down tại đây
Bản vẻ CAD Down tại đây
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
1.2. Mục tiêu của đề tài
1.3. Nội dung nghiên cứu
1.4. Phạm vi nghiên cứu
1.5. Cơ sở tính toán
1.6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
CHƯƠNG II
2.1. Đặc điểm tự nhiên
2.1.1 Vị trí địa lý
2.1.2 Địa hình
2.1.3 Khí hậu
2.1.4 Diện tích tự nhiên và phân vùng địa giới hành chính.
2.1.5 Chế độ thuỷ văn
2.1.6. Địa chất
2.2. Đặc điểm kinh tế xã hội huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An
2.2.1. Tốc độ tăng trưởng kinh tế và cơ cấu kinh tế
2.2.2. Tình hình dân số và đô thị hoá
2.2.3 Tình hình phát triển cơ sở hạ tầng
CHƯƠNG III
3.1. Tổng quan về chất thải rắn sinh hoạt
3.1.1. Chất thải rắn
3.1.2. Chất thải rắn sinh hoạt
3.1.3. Nguồn gốc và thành phần của chất thải rắn sinh hoạt
3.1.4. Tính chất của CTRSH
3.1.4.1. Tính chất vật lý
3.1.4.2. Tính chất hoá học
3.1.4.3. Tính chất sinh học
3.2. Anh hưởng của chất thải rắn đến môi trường
3.2.1. Anh hưởng đến môi trường nước
3.2.2 . Anh hưởng đến môi trường đất
3.2.3. Anh hưởng đến môi trường không khí
3.2.4. Anh hưởng đến cảnh quan và sức khỏe con người
3.3. Tổng quan về các phương pháp xử lý chất thải rắn sinh hoạt
3.3.1. Xử lý sơ bộ Chất thải rắn
3.3.2. Làm khô và khử nước
3.3.3. Xử lý bằng công nghệ ép kiện
3.3.4. Xử lý CTR bằng phương pháp ủ sinh học
3.3.5. Xử lý CTR bằng phương pháp đốt
3.3.6. Bãi chôn lấp hợp vệ sinh
3.3.6.1. Khái niệm
3.3.6.2. Điều kiện chôn lấp các loại chất thải rắn tại bãi chôn lấp
3.3.6.3. Phân loại bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh
3.3.6.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường từ sự hình thành bãi chôn lấp
CHƯƠNG IV
4.1. Nguồn gốc phát sinh và khối lượng chất thải rắn sinh hoạt huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An
4.2. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt
4.3. Hiện trạng thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An
4.4. Dự đóan khối lượng CTR sinh hoạt huyện Cần Giuộc đến năm 2020
4.4.1. Dự đoán dân số
4.4.2. Dự đoán khối lượng CTRSH huyện Cần Giuộc đến năm 2020
CHƯƠNG V
5.1. Lựa chọn địa điểm
5.1.1. Các nguyên tắc và tiêu chí lựa chọn địa điểm xây dựng khu xử lý
5.1.1.1. Quy mô diện tích bãi chôn lấp
5.1.1.2. Vị trí bãi chôn lấp
5.1.1.3. Địa chất công trình và thủy văn
5.1.1.4. Khía cạnh môi trường
5.1.2. Phân tích lựa chọn địa điểm xây dựng BCL hợp vệ sinh cho huyện
5.2. Thiết kế bãi chôn lấp
5.2.1. Lựa chọn quy mô công suất bãi chôn lấp
5.2.2. Chọn phương pháp chôn lấp
5.2.3. Tính toán diện tích các ô chôn lấp
5.2.3.1. Tính toán diện tích đất cần thiết để chôn lấp
5.2.3.2. Tính toán diện tích các ô chôn lấp
5.2.4. Lớp Lót Đáy
5.2.5. Lớp phủ đỉnh
5.2.6. Hệ thống thu gom, thoát nước mặt
5.2.7.1. Lưu lượng nước rỉ rác từ BCL
5.2.7.2. Hệ thống thu gom nước rỉ rác
5.2.7.3. Thành phần nước rỉ rác
5.2.7.4. Hệ thống xử lý nước rỉ rác
5.2.8. Phương án xử lý nước rò rỉ
5.2.9. Thiết kế hệ thống xử lý nước thải theo phương án
5.2.9.1. Hố thu gom
5.2.9.2. Bể trộn đứng
5.2.9.3. Bể phản ứng xoáy hình trụ kết hợp với bể lắng đứng
5.2.9.4. Tháp khử NH3
5.2.9.5. Bể điều hoà
5.2.9.6. Bể trung hòa
5.2.9.7. Bể UASB
5.2.9.8. Bể Aerotank
5.2.9.9. Bể Nitrate Hóa
5.2.9.10.Bể khử Nitrate
5.2.9.11.Bể lắng II
5.2.9.12.Bể phản ứng oxi hóa bằng Fenton(H2SO4, H2O2 và FeSO4)
5.2.9.13.Bể nén bùn trọng lực
5.2.10. Hệ thống thu gom và xử lý khí sinh học từ BCL
5.2.10.1. Các sản phẩm khí
5.2.10.2. Cơ chế hình thành các khí trong bãi chôn lấp
5.2.10.3. Tính toán lượng khí sinh ra từ bãi chôn lấp
5.2.10.4. Hệ thống thu khí và xử lý khí
5.3. Bố trí mặt bằng của BCL
5.4. Vận hành bãi chôn lấp
5.4.1. Giai đoạn hoạt động của bãi chôn lấp
5.4.2. Giai đoạn đóng bãi chôn lấp
5.4.3. Quan trắc môi trường bãi chôn lấp
5.3.4. Tái sử dụng diện tích bãi chôn lấp
5.5. Dự trù kinh tế Bãi Chôn Lấp
CHƯƠNG VIBài viết liên quan