[giaban]0.000 VNĐ[/giaban] [kythuat]
[/kythuat]
[tomtat]
[tomtat]
Phân dạng phương trình và hệ phương trình đại số
MỤC LỤC
Lời cảm ơn
1. Phân dạng phương trình đại số
1.1. Phương trình bậc hai
1.2. Phương trình trùng phương
1.3. Phương trình dạng: (x + a)4 + (x + b)4 = c
1.4. Phương trình hồi dạng: ax4 + bx3 + cx2 + kbx + k2a = 0
1.5. Phương trình dạng: (ax + b)2(a1x + b1)2 + [(a + a1)x + (b + b1)]2 + c = 0
1.6. Phương trình dạng: x4 = ax2 + bx + c
1.7. Phương trình dạng: (x + a)( x + b)( x + c)( x + d) = m
1.8. Phương trình bậc ba tổng quát
1.9. Phương trình bật bốn tổng quát
1.10. Phương trình bậc năm dạng: 5x5 + 5px5 + p2x + 5q = 0
1.11. Phân định số lượng nghiệm của PT bậc cao theo đặc tính về dấu
1.12. Khảo sát nghiệm của phương trình bậc cao bằng cách đổi vai trò tham số
1.13. Một số đề thi học sinh giỏi trong nước và quốc tế về phương trình
2. Phân dạng hệ phương trình đại số
2.1. Hệ phương tình đối xứng loại một
2.2. Hệ phương tình đối xứng loại hai
2.3. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
2.4. Hệ ba phương trình bậc nhất hai ẩn
2.5. Hệ với vế trái đẳng cấp bậc hai
2.6. Hệ với vế trái đẳng cấp cấp cao
2.7. Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn
2.8. Hệ nhiều phương trình bậc nhất giải bằng phương pháp tổ hợp
2.9. Hệ ba phương trình bậc cao ba ẩn giải bằng phương pháp dùng định lý Viet mở rộng cho phương trình bậc ba
2.10. Hệ ba phương trình bậc cao ba ẩn giải bằng PP thử, thế và tổ hợp
2.11. Hệ xoay vòng dùng đạo hàm
2.12. Hệ phương trình đa thức giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ
2.13. Hệ phương trình đa thức giải bằng phương pháp tham số hóa
2.14. Hệ phương trình đa thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
2.15. Hệ phân thức
2.16. Hệ dùng phép thế lượng giác
Kết luận
Tài liệu tham khảoBài viết liên quan