[giaban]0.000 VNĐ[/giaban] [kythuat]
Nghiên cứu điều chế bột canxi cacbonat kích thước Nanomet bằng phương pháp sục khí cacbonic qua huyền phù canxi Hidroxit trong môi trường nước


[/kythuat]
[tomtat]
Nghiên cứu điều chế bột canxi cacbonat kích thước Nanomet bằng phương pháp sục khí cacbonic qua huyền phù canxi Hidroxit trong môi trường nước
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
Chương 1 TỔNG QUAN
1.1. TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT CANXI LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
1.1.1. Caxi oxit - CaO
1.1.2. Canxi hyđroxit - Ca(OH)2
1.1.3. Canxi cacbonat - CaCO3
1.2. GIỚI THIỆU VỀ CANXI CACBONAT KẾT TỦA
1.2.1. Các dạng tinh thể của canxi cacbonat kết tủa (PCC)
1.2.2. Các yêu cầu đối với sản phẩm PCC
1.2.3. Tiêu chuẩn của Việt Nam và thế giới về sản phẩm PCC
1.2.4. Ứng dụng của PCC
1.3. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ PCC
1.3.1. Phương pháp sử lý natri cacbonat và amoni cacbonat có trong nước thải của công nghệ sản xuất xô đa
1.3.2. Phương pháp sản xuất bột nhẹ dựa trên quy trình xử lý nước cứng
1.3.3. Phương pháp cacbonat hóa sữa vôi bằng khí CO2
1.3.3.1. Lựa chọn đá vôi và nung vôi
1.3.3.2. Tôi vôi
1.3.3.3. Làm sạch sữa vôi
1.3.3.4. Làm sạch khí lò
1.3.3.5. Cacbonat hoá sữa vôi
1.3.3.6. Lọc và sấy sản phẩm
1.4. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ NPCC
1.4.1. Nguyên tắc điều chế NPCC
1.4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến diện tích bề mặt riêng và kích thước hạt của sản phẩm NPCC
1.4.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ cacbonat hóa
1.4.2.2. Ảnh hưởng của hàm lượng Mg trong nguyên liệu đá vôi
1.4.2.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ nung đá vôi
1.4.2.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ nước dùng để tôi vôi
1.4.2.5. Ảnh hưởng của nồng độ của sữa vôi
1.4.2.6. Ảnh hưởng của tốc độ khuấy trộn
1.4.2.7. Ảnh hưởng của sự có mặt của mầm kết tinh
1.4.2.8. Ảnh hưởng của nồng độ CO2 trong pha khí và áp suất khí
1.4.2.9. Ảnh hưởng của nồng độ chất phụ gia
1.5. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VÀ ĐẶC TÍNH CỦA NPCC
1.5.1. Ghi giản đồ nhiễu xạ XRD
1.5.2. Chụp ảnh trên kính hiển vi điện tử quét (Scanning Electron Microscopy - SEM)
1.5.3. Phương pháp Hiển vi điện tử truyền qua (TEM)
1.5.4. Đo diện tích bề mặt riêng (the Brunauer-Emmett-Teller method-BET)
1.5.5. Phân tích chuẩn độ xác định độ kiềm dư của sản phẩm
1.5.6. Phân tích xác định nồng độ Ca(OH)2 trong huyền phù Ca(OH)2
1.6. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Chương 2. THỰC NGHIỆM
2.1 HÓA CHẤT VÀ DỤNG CỤ
2.1.1. Hóa chất
2.1.2. Dụng cụ và thiết bị
2.2. CHUẨN BỊ DUNG DỊCH
2.2.1. Pha dung dịch trilon B (EDTA) 0.02 M tiêu chuẩn
2.2.2. Pha dung dịch axit HCl 1:1
2.2.3.Pha dung dịch NaOH có nồng độ ~ 2M
2.2.4. Pha dung dịch chỉ thị phenol phtalein 1% trong cồn
2.2.5. Chuẩn bị chỉ thị murexit 1% trong muối NaCl
2.2.6. Pha huyền phù Ca(OH)2
2.2.7. Pha dung dịch chuẩn HCl 0.01M từ ống ficxanan
2.3. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ NPCC
2.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN, CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA SẢN PHẨM
2.4.1. Phân tích độ kiềm dư
2.4.2. Xác định thành phần pha và kích thước hạt trung bình của sản phẩm NPCC theo phương pháp XRD
2.4.3. Chụp ảnh sản phẩm trên kính hiển vi điện tử quét (SEM)
2.4.4. Phương pháp Hiển vi điện tử truyền qua (TEM)
2.4.5.Phương pháp đẳng nhiệt hấp phụ - giải hấp phụ nitơ (BET)
Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KÍCH THƯỚC HẠT CỦA SẢN PHẨM
3.1.1. Ảnh hưởng của nồng độ Ca(OH)2
3.1.2. Ảnh hưởng của tốc độ sục khí CO2
3.1.3. Ảnh hưởng của nồng độ sacarose
3.1.4. Ảnh hưởng của nồng độ glucose
3.1.5. Ảnh hưởng của nhiệt độ ban đầu của huyền phù Ca(OH)2
3.1.6. Ảnh hưởng của tốc độ khuấy trộn
3.2. XÂY DỰNG QUI TRÌNH ĐIỀU CHẾ NPCC
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[/tomtat]

Bài viết liên quan