Home
1-kinh-te-quan-ly
1-luan-an-tot-nghiep
xuat-nhap-khau
Quy trình vận tải đường biển, đường hàng không và bảo hiểm hàng hóa xuất nhâp khẩu
[giaban]0.000 VNĐ[/giaban]
[kythuat]
[/kythuat]
[tomtat]
[tomtat]
Quy
trình vận tải đường biển, đường hàng không và bảo hiểm hàng hóa xuất nhâp khẩu
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CƠ
SỞ LÝ LUẬN VỀ QUY TRÌNH VẬN TẢI ĐƯỜNG BIỂN, ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG VÀ BẢO HIỂM HÀNG
HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
A. VẬN TẢI
1.1. Các khái
niệm chung
1.1.1. Khái
niệm về vận tải
1.1.2. Khái
niệm về hoạt động vận tải
1.1.3. Đặc
điểm của hoạt động vận tải
1.1.4. Ưu,
nhược điểm của một số phương thức vận tải
1.1.4.1. Vận
tải đường thủy
1.1.4.2. Vận
tải đường hàng không
1.1.4.3. Vận
tải đường bộ
1.1.4.4. Vận
tải đường sắt
1.2. Qui trình
thuê tàu biển
1.2.1. Qui
trình thuê tàu chợ
1.2.1.1. Khái
niệm tàu chợ, thuê tàu chợ
1.2.1.2. Đặc
điểm cơ bản của tàu chợ
1.2.1.3. Ưu,
nhược điểm của việc thuê tàu chợ
1.2.1.4. Các
loại chi phí phải trả khi thuê tàu chợ
1.2.1.5. Qui
trình thuê tàu chợ
1.2.2. Qui
trình thuê tàu chuyến
1.2.2.1. Khái
niệm về tàu chuyến, thuê tàu chuyến
1.2.2.2. Các
hình thức thuê tàu chuyến
1.2.2.3. Đặc
điểm của thuê tàu chuyến
1.2.2.4. Ưu,
nhược điểm của việc thuê tàu chuyến
1.2.2.5. Các
loại chi phí phải trả khi thuê tàu chuyến
1.2.2.6. Qui
trình thuê tàu chuyến
1.2.3. Qui
trình mượn/trả container
1.2.3.1. Khái
niệm container
1.2.3.2. Đặc
điểm của container
1.2.3.3. Phân
loại container
1.2.3.4. Các
loại chi phí phải trả khi mượn/trả container
1.2.3.5. Qui
trình mượn/trả container hàng nhập khẩu
1.2.4. Các
chứng từ vận tải do hãng tàu cấp
1.2.4.1. Giấy
lưu cước tàu chợ (Booking Note)
1.2.4.2. Hợp
đồng thuê tàu chuyến (Charter Party – C/P)
1.2.4.3. Vận
đơn đường biển (Bill of Lading – B/L)
1.2.4.4. Thông
báo hàng đến (Arrival Notice)
1.2.4.5. Lệnh
giao hàng (Delivery Order – D/O)
1.3. Qui trình
vận tải đường hàng không
1.3.1. Khái
niệm đại lý giao nhận
1.3.1.1. Hiệp
hội vận tải hàng không quốc tế - IATA (International Airtransport Association)
1.3.1.2. Đại
lý hàng hóa hàng không IATA (Air Cargo Agency)
1.3.1.3. Người
giao nhận hàng không (Airfreight Forwarder)
1.3.2. Đối
tượng vận chuyển hàng không
1.3.3. Cước
phí vận tải hàng không
1.3.3.1. Các
loại cước hàng không
1.3.3.2. Các
loại cước phí khác bên cạnh cước hàng không
1.3.4. Qui
trình thuê vận tải hàng không thông qua đại lý giao nhận
1.3.5. Các
chứng từ vận tải do hãng hàng không cấp
1.3.5.1. Chứng
từ lưu khoang (Booking Confirmation)
1.3.5.2. Phiếu
cân hàng (Shipper instructions or Scaling report)
1.3.5.3. Vận
đơn hàng không (Air Waybill)
B. BẢO HIỂM
1.4. Khái quát
về bảo hiểm chuyên chở hàng hoá xuất nhập khẩu
1.4.1. Định
nghĩa bảo hiểm chuyên chở hàng hoá xuất nhập khẩu
1.4.2. Bản
chất của bảo hiểm
1.4.3. Tác
dụng của việc mua bảo hiểm chuyên chở hàng hoá xuất nhập khẩu
1.4.4. Vai trò
của bảo hiểm chuyên chở hàng hoá xuất nhập khẩu
1.4.5. Các
nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm
1.5. Rủi ro và
tổn thất (Rick & Loss Average)
1.5.1. Rủi ro
1.5.1.1. Khái
niệm
1.5.1.2. Phân
loại
1.6. Nội dung
cơ bản của bảo hiểm chuyên chở hàng hóa xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường
biển
1.6.1. Đối
tượng bảo hiểm, người tham gia bảo hiểm, người được bảo hiểm
1.6.2. Giá trị
bảo hiểm, số tiền bảo hiểm, phí bảo hiểm
1.6.2.1. Giá
trị bảo hiểm (GTBH)
1.6.2.2. Số
tiền bảo hiểm
1.6.2.3. Phí
bảo hiểm (I)
1.7. Các điều
kiện bảo hiểm chuyên chở hàng hoá xuất nhập khẩu
1.7.1. Khái
niệm điều kiện bảo hiểm
1.7.2. Các
điều kiện bảo hiểm hàng hoá vận chuyển bằng đường biển
1.8. Hợp đồng
bảo hiểm chuyên chở hàng hoá xuất nhập khẩu
1.8.1. Khái
niệm
1.8.2. Các
loại hợp đồng bảo hiểm
1.8.3. Nội
dung của hợp đồng bảo hiểm
1.9. Quy trình
mua bảo hiểm
1.10. Quy
trình bồi thường bảo hiểm hàng hoá
1.10.1. Nguyên
tắc bồi thường
1.10.1.1.
Nguyên tắc chung bồi thường tổn thất chung
1.10.1.2.
Nguyên tắc chung bồi thường tổn thất riêng
1.10.2. Quy
trình bồi thường tổn thất hàng hóa
TÓM TẮT CHƯƠNG
1
CHƯƠNG 2: QUI
TRÌNH NGHIỆP VỤ VẬN TẢI VÀ BẢO HIỂM HÀNG HÓA THỰC TẾ TRONG NGOẠI THƯƠNG
A. VẬN TẢI
2.1. Qui trình
vận tải đường biển
2.1.1. Qui
trình thuê tàu chợ tại hãng tàu CK Line
2.1.1.1. Tìm
hãng tàu và cung cấp thông tin về lô hàng cho hãng tàu
2.1.1.2. Nhận
và kiểm tra Booking note
2.1.1.3. Trình
Booking note để lấy container rỗng
2.1.1.4. Giao
hàng, gửi tờ chi tiết làm Vận đơn
2.1.1.5. Nhận
và kiểm tra vận đơn do hãng tàu cấp
2.1.2. Qui
trình thuê tàu chuyến
2.1.2.1. Tìm
và lựa chọn hãng tàu chuyên chở
2.1.2.2. Ký
kết hợp đồng thuê tàu chuyến
2.1.2.3. Nhận
và kiểm tra vận đơn tàu chuyến
2.1.3. Qui
trình mượn / trả container hàng nhập khẩu
2.1.3.1. Qui
trình mượn container
2.1.3.2. Qui
trình trả container
2.2. Quy trình
vận tải đường hàng không thông qua Air Cargo Agency Sunnytrans
2.2.1. Doanh
nghiệp liên hệ với công ty TNHH Sunnytrans để đặt chỗ cho lô hàng
2.2.2.
Sunnytrans tiếp nhận thông tin đặt chỗ, liên hệ với hãng hàng không
2.2.3. Etihad
Cargo Airways gửi Booking Confirmation
2.2.4. Chuẩn
bị nhãn và giấy hướng dẫn gửi hàng (Shipper Instruction)
2.2.5. Vận
chuyển đóng hàng và giao hàng cho vào kho TCS
B. BẢO HIỂM
2.3. Quy trình
mua bảo hiểm tại công ty Bảo hiểm Bảo Việt TP.HCM
2.3.1. Doanh
nghiệp cung cấp thông tin cho Bảo Việt
2.3.2. Doanh
nghiệp xác nhận mua BH, lập giấy yêu cầu BH
2.3.3. Bảo
Việt cấp Đơn bảo hiểm và kí kết hợp đồng bảo hiểm
2.3.4. Doanh
nghiệp đóng phí bảo hiểm
TÓM TẮT CHƯƠNG
2
CHƯƠNG 3: MỘT
SỐ CHỨNG TỪ VẬN TẢI – BẢO HIỂM TRONG THỰC TẾ VÀ NHẬN XÉT
A. VẬN TẢI
3.1. Một số
chứng từ vận tải thực tế
3.1.1. Bộ
chứng từ trong thuê tàu chợ
3.1.1.1. Giấy
lưu cước tàu chợ (Booking Note)
3.1.1.2. Vận
đơn (Bill of Lading)
3.1.2. Bộ
chứng từ trong vận tải hàng không
3.1.2.1. Tờ
xác nhận đặt chỗ (Booking Confirmation)
3.1.2.2. Hướng
dẫn gửi hàng (Shipper Instruction)
3.1.2.3. Vận
đơn hàng không (Airway Bill)
B. BẢO HIỂM
3.2. Một số
chứng từ bảo hiểm trong thực tế
3.2.1. Bộ
chứng từ mua bảo hiểm hàng hóa
3.2.1.1. Giấy
yêu cầu bảo hiểm hàng hóa (Insurance Request on Cargo)
3.2.1.2. Giấy
chứng nhận bảo hiểm (Certificate of Cargo Insurance)
3.2.1.3. Các
chứng từ khác
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM
KHẢO
PHỤ LỤC
Bài viết liên quan