[giaban]0.000 VNĐ[/giaban] [kythuat]
Tổng hợp và nghiên cứu một số phức chất của niken(II) với các dẫn xuất của N(4)-phenyl thiosemicacbazit

[/kythuat]
[tomtat]
Tổng hợp và nghiên cứu một số phức chất của niken(II) với các dẫn xuất của N(4)-phenyl thiosemicacbazit
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Thiosemicacbazit và dẫn xuất của nó
1.1.1. Thiosemicacbazit và thiosemicacbazon
1.1.2. Phức chất của kim loại chuyển tiếp với thiosemicacbazit và thiosemicacbazon
1.2. Một số ứng dụng của thiosemicacbazon và phức chất của chúng
1.3. Giới thiệu về niken
1.4. Các phương pháp nghiên cứu phức chất
1.4.1. Phương pháp phổ hấp thụ hồng ngoại
1.4.2. Phương pháp phổ cộng hưởng từ hạt nhân
1.4.3. Phương pháp phổ khối lượng
1.5. Thăm dò hoạt tính sinh học của phối tử và phức chất
1.5.1. Phương pháp thử hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định
1.5.1.1. Hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định
1.5.1.2. Các chủng vi sinh vật kiểm định
1.5.1.3. Môi trường nuôi cấy
1.5.1.4. Cách tiến hành
1.5.2. Phương pháp thử hoạt tính gây độc tế bào
1.5.2.1. Thiết bị nghiên cứu
1.5.2.2. Các dòng tế bào
1.5.2.3. Phương pháp thử
CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM
2.1. Hóa chất, dụng cụ
2.2. Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật thực nghiệm
2.2.1. Tổng hợp phối tử
2.2.2. Tổng hợp phức chất
2.3. Điều kiện ghi phổ
2.4. Phân tích hàm lượng niken
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Kết quả phân tích hàm lượng kim loại trong các phức chất
3.2. Nghiên cứu các phức chất bằng phương pháp phổ khối lượng
3.2.1. Phổ khối lượng của phức Ni(pth)2
3.2.2. Phổ khối lượng của phức Ni(pthac)2
3.3. Nghiên cứu các phối tử và phức chất bằng phương pháp phổ hấp thụ hồng ngoại
3.4. Nghiên cứu các phối tử và phức chất bằng phương pháp phổ cộng hưởng từ proton
3.4.1. Phổ cộng hưởng từ proton của các phối tử Hpth, Hpthac và Hpthpri tự do
3.4.2. Phổ cộng hưởng từ ptoton của các phức chất Ni(pth)2 và Ni(pthac)2
3.5. Nghiên cứu các phối tử và phức chất bằng phương pháp cộng hưởng từ 13C
3.5.1. Phổ cộng hưởng từ 13C của các phối tử Hpth, Hpthac và Hpthpri tự do
3.5.2. Phổ cộng hưởng từ 13C của các phức chất Ni(pth)2 và Ni(pthac)2
3.6. Kết quả thăm dò hoạt tính sinh học của phối tử và phức chất
3.6.1. Kết quả thử hoạt tính kháng VSVKĐ của các phối tử và phức chất
3.6.2. Kết quả thử nồng độ gây chết hoàn toàn VSVKĐ của phức chất
3.6.3. Kết quả thử khả năng gây độc tế bào của phức chất
KẾT LUẬN

TÀI LIỆU THAM KHẢO
[/tomtat]

Bài viết liên quan